Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
旦旦 đán đán
1
/1
旦旦
đán đán
Từ điển trích dẫn
1. Ngày ngày, mỗi ngày.
2. Thành khẩn. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngôn tiếu yến yến, Tín thệ đán đán” 言笑晏晏, 信誓旦旦 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nói cười vui hòa, Ước thề thành khẩn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍
(
Phan Huy Ích
)
•
Manh 6 - 氓 6
(
Khổng Tử
)
•
Xuân bệnh kỳ 2 - 春病其二
(
Nguyễn Khuyến
)
Bình luận
0